DANH MỤC HỒ SƠ YÊU CẦU ĐĂNG TẢI THÔNG TIN(*)
1. Nội dung cần kiểm soát:
a) Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp.
b) Thông tin về chất lượng dịch vụ, sản phẩm, vật liệu.
c) Thông tin về giá dịch vụ, sản phẩm, vật liệu.
2. Nguyên tắc kiểm soát:
a) Kiểm soát thông tin do các tổ chức, doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, cung cấp vật liệu xây dựng, máy và thiết bị thi công, thiết bị công trình khi có nhu cầu đăng tải giá và thông tin của dịch vụ, sản phẩm, vật liệu lên chuyên mục “Thông tin thị trường” trên Hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng;
b) Đảm bảo tổ chức, doanh nghiệp có hồ sơ thể hiện đúng chức năng sản xuất, kinh doanh loại dịch vụ, sản phẩm, vật liệu đề nghị đăng tải thông tin; đang hoạt động sản xuất, kinh doanh bình thường;
c) Đảm bảo sản phẩm, vật liệu có hồ sơ thể hiện chất lượng được cơ quan có thẩm quyền chứng nhận theo quy định;
d) Đảm bảo tổ chức, doanh nghiệp cung cấp đầy đủ thông tin về giá sản phẩm, vật liệu, giá bán/cho thuê máy và thiết bị thi công và giá thiết bị công trình theo biểu mẫu quy định tại Phụ lục II.
3. Danh mục hồ sơ
3.1. Danh mục hồ sơ yêu cầu đối với đơn vị có nhu cầu đăng tải giá vật liệu xây dựng và giá thiết bị công trình
STT | Danh mục hồ sơ | Ghi chú |
1 | Công văn gửi Cục Kinh tế xây dựng đề nghị được đăng tải thông tin, thông báo giá sản phẩm lên chuyên mục “Thông tin thị trường” của Hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng. | Giới thiệu về tổ chức, doanh nghiệp và sản phẩm; tên, địa chỉ trụ sở chính, nhà máy sản xuất, văn phòng đại diện (nếu có); thông tin của người đại diện (họ và tên, chức vụ, điện thoại, email); thông tin về sản phẩm. |
2 | Bảng giá vật liệu xây dựng/giá thiết bị công trình đề nghị được đăng tải. | Theo Mẫu số 01 và/hoặc Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục II. |
3 | Bản sao (có chứng thực) giấy đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương. | Ngành nghề sản xuất, kinh doanh phù hợp với thông tin sản phẩm cung cấp. |
4 | Bản sao (có chứng thực) giấy chứng nhận hợp quy, hợp chuẩn; chứng nhận chất lượng của sản phẩm, thiết bị theo quy định. |
|
5 | Danh sách, địa chỉ các đại lý phân phối (nếu có). |
|
6 | Bản sao (có chứng thực) giấy chứng nhận xuất xứ của sản phẩm, thiết bị. | Áp dụng với sản phẩm, thiết bị nhập khẩu. |
7 | Danh sách một số công trình, dự án tiêu biểu đã cung cấp sản phẩm (nếu có). | Tên, địa chỉ công trình, thông tin chủ đầu tư, khối lượng sản phẩm đã cung cấp cho công trình. |
8 | Danh sách các tỉnh, thành phố đã công bố giá vật liệu tại Sở Xây dựng (nếu có). | Danh sách các địa phương đã công bố giá của sản phẩm; thời điểm công bố gần nhất. |
3.2. Danh mục hồ sơ yêu cầu đối với đơn vị có nhu cầu đăng tải giá bán/cho thuê máy và thiết bị thi công
STT | Danh mục hồ sơ | Ghi chú |
1 | Công văn gửi Cục Kinh tế xây dựng đề nghị được đăng tải thông tin, thông báo giá bán/cho thuê máy và thiết bị thi công lên chuyên mục “Thông tin thị trường” của Hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng. | Giới thiệu về tổ chức, doanh nghiệp và sản phẩm; tên, địa chỉ trụ sở chính, nhà máy sản xuất, văn phòng đại diện (nếu có); thông tin của người đại diện (họ và tên, chức vụ, điện thoại, email); thông tin về sản phẩm. |
2 | Bảng giá bán/cho thuê máy và thiết bị thi công đề nghị được đăng tải. | Theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục II. |
3 | Bản sao (có chứng thực) giấy đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương. | Ngành nghề sản xuất, kinh doanh phù hợp với thông tin sản phẩm cung cấp. |
4 | Bản sao (có chứng thực) giấy chứng nhận hợp quy, hợp chuẩn; chứng nhận chất lượng; giấy chứng nhận đăng kiểm của máy và thiết bị thi công theo quy định. | Giấy chứng nhận đăng kiểm đối với trường hợp cho thuê máy. |
5 | Danh sách, địa chỉ các đại lý phân phối (nếu có). |
|
6 | ản sao (có chứng thực) giấy chứng nhận xuất xứ của máy và thiết bị thi công. | Áp dụng với máy và thiết bị thi công nhập khẩu trong trường hợp đăng giá bán. |
7 | Danh sách một số công trình, dự án tiêu biểu đã bán/cho thuê máy và thiết bị thi công (nếu có). | Tên đơn vị mua/thuê, số lượng máy và thiết bị thi công đã bán/cho thuê. |
Tải Mẫu số 01, Mẫu số 02 và Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục II tại đây.
(*) Căn cứ theo Quyết định số 54/QĐ-KTXD ngày 07/11/2023 của Cục trưởng Cục Kinh tế xây dựng về việc ban hành quy định kiểm soát thông tin, dữ liệu của chuyên mục “Thông tin thị trường” trên Hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng.